Gặp gỡ


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân thiết

VD: Họ đã có một cuộc gặp gỡ sau bao năm xa cách.

Đặt câu với từ Gặp gỡ:

  • Cả hai tình cờ gặp gỡ trong chuyến du lịch nước ngoài.
  • Lần gặp gỡ đầu tiên của chúng tôi đã để lại nhiều ấn tượng.
  • Cơ hội gặp gỡ những người nổi tiếng là rất hiếm.
  • Cuộc gặp gỡ đối tác này rất quan trọng cho dự án.
  • Họ tổ chức buổi gặp gỡ để thảo luận về kế hoạch tương lai.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm