Gần gặn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Gần lắm.
VD: Ngôi nhà nhỏ nằm gần gặn bên bờ sông.
Đặt câu với từ Gần gặn:
- Hai người bạn gần gặn như hình với bóng.
- Tình cảm gia đình luôn gần gặn và ấm áp.
- Họ là những người hàng xóm gần gặn, luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- Chú chó nhỏ quấn quýt gần gặn bên chân chủ.
- Những kỷ niệm tuổi thơ gần gặn mãi trong tim tôi.


- Gai gai là từ láy hay từ ghép?
- Gần gần là từ láy hay từ ghép?
- Gầm gầm là từ láy hay từ ghép?
- Gia gia là từ láy hay từ ghép?
- Gằn gọc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm