Chương 2: Số nguyên - SBT

Bình chọn:
4.5 trên 55 phiếu
Bài 41 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chọn các dấu “+” ; “- “ ;thích hợp cho [?]:

Xem lời giải

Bài 42 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chọn số thích hợp cho [?]

Xem lời giải

Bài 43 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: a) 19x với x = -7; b) 28xy với x= -12 và y= -15; c) 29m – 58n với m = -2 và n = 3 d) (-2 021)abc + ab với a = -21 ; b = -11 và c = 0

Xem lời giải

Bài 44 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chọn các dấu “ <” ; “ >” , “=” thích hợp cho dấu [?]:

Xem lời giải

Bài 45 trang 82 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tính một cách hợp lí: a) (-16) . (-9) . 5 b) (-15) . 999 c) (-25) . 144 . (-4) d) (-125) . 2 020 . (-8) e) (- 2 021) . (-15) + (-15) . 2 020 g) 121 . (-63) + 63 . (-53) – 63 . 26

Xem lời giải

Bài 46 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Báo cáo kinh doanh trong 6 tháng đầu năm của công ty Bình An được thống kê như sau: Sau 6 tháng đầu năm, công ty Bình An kinh doanh lãi hay lỗ với số tiền là bao nhiêu?

Xem lời giải

Bài 47 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng: a) (-2 021) . 2 021 và (- 2 020) . 2 022 b) (8 765 – 5 678) . [ 5 678 – 9 765 + (-12)] và 4 342.

Xem lời giải

Bài 48 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Cho hai số nguyên x, y (x khác 0, y khác 0 , x > y, x khác -y Gọi m = x^2. y^2 . (x – y) . (x +y)^4. Hỏi m là số nguyên dương hay số nguyên âm?

Xem lời giải

Bài 49 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tìm các số nguyên x thỏa mãn: a) 16x^2 = 64 b) 25(x^2 – 1) – 75 = 9 900 c) (x – 6) . (2x - 6) = 0 d) (5x -10) . (6x +12) = 0

Xem lời giải

Bài 50 trang 83 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Cho bảng gồm 2 015 x 2015 ô vuông nhỏ (Hình 9). Điền vào mỗi ô của hàng số 1 hoặc số -1. Bên trái mỗi dòng thứ i ghi tích các số của dòng đó và đặt là xi . Dưới mỗi cột thứ j ghi tích các số của cột đó và đặt là yj . (i = 1;2;3;…2 015 và j = 1;2;3;…; 2 015) Chứng tỏ rằng tổng của 4030 số xi; yj nhận được khác 0

Xem lời giải

Bài 51 trang 85 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Thực hiện phép tính: a) (-56) : 7 b) (-132) . (-98) :11 c) [900 + (- 1 140) + 720] : (-120) d) [299 . (-74) + (-299) . (-24)] : (-50) e) 6. (-42 ). (-10^2) :2^4 g) [(-9).(-9).(-9)+9^3] : 8^10

Xem lời giải

Bài 52 trang 85 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Cho a,b (a khác b) là các số nguyên và a chia hết cho b. Điền các dấu “+” , “-“ thích hợp cho [?]

Xem lời giải

Bài 53 trang 85 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chọn dấu “ <” ; “ >” , “=” thích hợp cho dấu [?]:

Xem lời giải

Bài 54 trang 85 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng: a) (-200 200) :20 + 20 và 2 020 : 20 b) (9 876 – 6 789) . (9 876 + 6 789) và -134

Xem lời giải

Bài 55 trang 86sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tìm các số nguyên x, biết: a) (-3) . x = 264 b) x +x +x+x = 900 c) 100 : (x -7 ) = 1 d) (5x – 10) : (77x^2 +1) = 0

Xem lời giải

Bài 56 trang 86 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Người ta viết các số nguyên -1; -2; -3;…; -2 020; -2 021 vào các cột A, B, C,D,E,G,H như bảng sau: Hỏi số - 2 021 nằm ở cột nào?

Xem lời giải

Bài 57 trang 86 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Chỉ số đồng hồ đo nước sinh hoạt cuối các tháng 9,10,11,12 của năm 2020 ở nhà bác Long được thống kê trong bảng sau: Biết số tiền nước phải trả cho mỗi m3 là không đổi và tổng số tiền mà bác Long phải trả trong Quý IV là 90 000 đồng. Tính số tiền nước mà bác Long phải trả của tháng 10 và của tháng 11 năm 2020.

Xem lời giải

Bài 58 trang 86 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Một công ty cơ khí sản xuất đồ dùng dân dụng đã đề xuất chế độ thưởng phạt như bảng sau: Bác Toàn làm được 40 sản phẩm loại A, 35 sản phẩm loại B, 15 sản phẩm loại C và 10 sản phẩm loại D. Vậy bác Toàn được thưởng hay phạt trung bình bao nhiêu tiền trên mỗi sản phẩm?

Xem lời giải

Bài 61 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tính một cách hợp lí: a) (2 021 – 39) + [ (-21) + (-61)] b) (-652) – {(-547 – 352 – [(-147) – (-735)+ (2 200+65)]} c) (-16) . 125 . [(-3) . 2^2] . 5^3 – 2. 10^6 d) (134 – 34) . (-28) + 72. [(-55) – 45]

Xem lời giải

Bài 62 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tìm số nguyên x biết: a) (-300) : 20 + 5. (3x – 1) = 25 b) (5.13)^x = 25. (5^3 + 4.11)2 : (3^4 – 3^5 : 3^3 +97) (x khác 0) c) (x -5). (3x -6) = 0 d) (2x + 1)^2 . (x – 6) > 0 e) (x +1). (x – 4) < 0

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất