Nức danh


Nghĩa: chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến

Từ đồng nghĩa: nổi tiếng, lừng danh, nổi danh, nức tiếng

Từ trái nghĩa: ẩn danh, vô danh, tai tiếng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Phở là món ăn nổi tiếng của Việt Nam.

  • Thám tử lừng danh Conan là bộ truyện được nhiều bạn trẻ yêu thích.

  • Hà Nội nổi danh là thành phố có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • Vẻ đẹp nức tiếng của vịnh Hạ Long đã thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bài viết này được đăng tải ẩn danh trên mạng xã hội.

  • Tai tiếng của anh ta đã lan ra khắp vùng.

  • Lịch sử ghi nhận nhiều anh hùng vô danh đã hi sinh vì độc lập dân tộc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm