Ngu ngốc


Nghĩa: ngu đến mức không có một chút trí khôn nào

Từ đồng nghĩa: ngu dốt, đần độn, ngốc nghếch, ngu si, ngu xuẩn

Từ trái nghĩa: thông minh, sáng dạ, giỏi giang, tài giỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

  • Anh ta đần độn đến mức không làm được bài toán đơn giản nhất.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

  • Cậu bé thật sáng dạ.

  • Minh rất tài giỏi, cậu bé biết chơi nhiều loại nhạc cụ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm