Nhi đồng


Nghĩa: trẻ em ở độ tuổi từ bốn, năm đến tám, chín tuổi

Từ đồng nghĩa: thiếu nhi, trẻ con, trẻ em, con nít

Từ trái nghĩa: thiếu niên, người lớn, thanh niên, trưởng thành

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hôm nay là ngày Quốc tế Thiếu nhi.

  • Trẻ con cần được yêu thương và chăm sóc.

  • Đây là chương trình biểu diễn nghệ thuật dành cho trẻ em.

  • Cậu đã lớn rồi, đâu còn là con nít nữa!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hồ rất yêu thương các cháu thiếu niên, nhi đồng.

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm