Náo động


Nghĩa: biểu thị sự ồn ào, náo loạn do có nhiều việc bất thường xảy ra

Từ đồng nghĩa: náo nhiệt, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

Từ trái nghĩa: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vào dịp Tết, mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí tĩnh lặng nơi đây.

  • Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm