Nhỏ nhắn


Nghĩa: chỉ dáng người thấp, mảnh khảnh hoặc những đồ vật có hình dáng nhỏ bé và dễ thương

Từ đồng nghĩa: nhỏ bé, bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tí, tí teo

Từ trái nghĩa: to lớn, vạm vỡ, thô kệch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:  

  • Chú chim nhỏ bé đang hót líu lo trên cành cây.

  • Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.

  • Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.

  • Anh ấy có một thân hình vạm vỡ.

  • Cô ấy có dáng người thô kệch, không cân đối.

Bình chọn:
3.6 trên 5 phiếu

>> Xem thêm