Niềm tin


Nghĩa: sự tin tưởng vào một ai đó, một điều gì đó, cho dù điều đó có xảy ra hay không

Từ đồng nghĩa: tin tưởng, hi vọng, kì vọng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu

Từ trái nghĩa: tuyệt vọng, thất vọng, vô vọng, nghi ngờ, hoài nghi, ngờ vực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

  • Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.

  • Bố mẹ đặt rất nhiều kì vọng vào em.

  • Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.

  • Mai được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.

  • Cha mẹ luôn tin yêu con cái vô điều kiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.

  • Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.

  • Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm