Nhân từ


Nghĩa: hiền lành và có lòng thương người

Từ đồng nghĩa: hiền lành, nhân hậu, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng

Từ trái nghĩa: tàn ác, tàn nhẫn, độc ác, độc địa, hung ác, xấu xa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Ông Bụt trong truyện cổ tích là một người có tấm lòng nhân hậu.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền từ.

  • Vân rất tốt bụng, cô bé luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thực dân Pháp áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn ác.

  • Tên hung thủ ra tay rất tàn nhẫn.

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Bà ta dùng những lời nói độc địa để nói với cô bé.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm