Nguy hiểm


Nghĩa: có thể gây ra tổn hại, thiệt hại lớn cho con người hoặc môi trường

Từ đồng nghĩa: hiểm nguy, rủi ro, gây hại, cam go

Từ trái nghĩa: an toàn, vô hại, yên bình, yên ổn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây cầu này rất nguy hiểm, chúng ta không nên đi qua đây.

  • Hút thuốc lá gây hại cho sức khỏe.

  • Anh ta đang rơi vào tình huống hết sức cam go.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường này rất an toàn, bạn không cần phải lo lắng đâu.

  • Loài nhện này là vô hại, nó không cắn người.

  • Ông cha ta đã đánh đổi cả xương máu để thế hệ sau được sống trong yên bình.

  • Cậu ấy có một cuộc sống yên ổn kể từ lúc tránh xa những người bạn xấu.

Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm