Niềm nở


Nghĩa: có thái độ nhiệt tình, vui vẻ, mến khách

Từ đồng nghĩa: đon đả, vồn vã, thân thiện, nồng nhiệt, hiếu khách

Từ trái nghĩa: lạnh nhạt, lạnh lùng, hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác bán hàng rong đon đả chào mời khách hàng.

  • Bố mẹ em vồn vã đón tiếp mọi người sang chúc Tết.

  • Bạn Trang lớp em là một người rất thân thiện.

  • Gia đình họ luôn tiếp đón nồng nhiệt mỗi lần tôi ghé thăm.

  • Người Việt Nam rất thân thiện và hiếu khách.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

  • Cô bé tỏ ra thờ ơ với những người lạ mặt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm