Nhỏ nhen


Nghĩa: tính cách hẹp hòi, chỉ biết suy nghĩ đến bản thân và hay chú ý đến những chuyện nhỏ nhặt

Từ đồng nghĩa: ích kỉ, nhỏ mọn, hẹp hòi, so đo, tính toán 

Từ trái nghĩa: hào phóng, độ lượng, bao dung, vị tha

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu không nên ích kỉ như vậy, mọi người phải cùng giúp đỡ nhau.

  • Cậu ấy là một người hẹp hòi, chỉ quan tâm đến bản thân mình.

  • Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.

  • Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy rất hào phóng với bạn bè.

  • Bà em có tấm lòng bao dung, độ lượng.

  • Mẹ luôn bao dung cho những lỗi lầm của em.

  • Cô ấy là người giàu lòng vị tha, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm