Nể nang


Nghĩa: có thái độ tôn trọng một ai đó đến mức không dám nói thẳng sự thật, tránh phật ý người đó

Từ đồng nghĩa: cả nể, tôn trọng, kính trọng, kính nể

Từ trái nghĩa: coi thường, xem nhẹ, khinh miệt, bất kính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tính cách của anh ấy hay cả nể vì sợ làm phật ý mọi người.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Em luôn giữ thái độ kính trọng với những người lớn tuổi hơn mình.

  • Chúng em rất kính nể những người có tài năng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta nên cổ vũ, không nên coi thường các bạn yếu kém hơn mình.

  • Anh ấy là người có tài, chúng ta không thể xem nhẹ tài năng của anh ấy. 

  • Cô ta luôn nhìn những người ăn xin bằng ánh mắt khinh miệt.

  • Trẻ em không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm