Ngắn


Nghĩa: có chiều dài hoặc khoảng thời gian ít hơn mức bình thường hoặc không bằng so với những sự vật, hiện tượng khác

Từ đồng nghĩa: ngắn ngủi, ngắn hạn, chốc lát, giây lát 

Từ trái nghĩa: dài, lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chuyến đi tham quan thật ngắn ngủi, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.

  • Chỉ trong chốc lát, trời đã đổ mưa to.

  • Hãy đợi tôi giây lát, tôi sẽ quay lại ngay.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc bàn này dài hai mét.

  • Bộ phim này dài lê thê quá, tớ xem mãi không hết một tập.

  • Kháng chiến chống Pháp là một cuộc kháng chiến lâu dài.

  • Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

  • Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

  • Ân nghĩa này tôi sẽ mãi mãi không quên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm