Ngắm


Nghĩa: nhìn lâu, nhìn kỹ cho thoả lòng yêu thích

Từ đồng nghĩa: nhìn, quan sát, ngắm nghía, ngắm kỹ

Từ trái nghĩa: thờ ơ, lạnh nhạt, hờ hững

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Quan sát sự việc một cách kỹ càng.

- Cô ấy luôn ngắm nghía bộ quần áo đó cho đến khi bị người khác mua đi.

- Cô ấy luôn nhìn chúng tôi rất chăm chú.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Hờ hững với tất cả những thứ mà tôi kể.

- Không nên lạnh nhạt với người phụ nữ của mình.

- Tất cả vạn vật cho đến cuối cùng bà ấy vẫn không thể nhìn thấy được.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm