Nhàm chán


Nghĩa: nhàm đến mức phát chán, không còn gì thú vị nữa

Từ đồng nghĩa: buồn chán, buồn tẻ, chán nản, ngán ngẩm

Từ trái nghĩa: thú vị, hấp dẫn, thu hút, cuốn hút

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những lúc buồn chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên.

  • Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Anh ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuốn sách này có rất nhiều mẩu chuyện thú vị.

  • Món ăn này trông thật hấp dẫn.

  • Bộ phim mới ra rạp rất cuốn hút người xem.

  • Cậu có một nụ cười rất thu hút.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm