Ngang ngược


Nghĩa: mô tả hành động cố chấp làm theo ý mình, không quan tâm đến ý kiến của bất kì ai

Từ đồng nghĩa: ngạo ngược, khăng khăng, cố chấp, ngoan cố, khó bảo

Từ trái nghĩa: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

  • Sao bạn cố chấp như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!

  • Tên trộm ngoan cố chống cự, không chịu đầu hàng trước cảnh sát.

  • Đứa trẻ này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.

  • Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.

  • Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

  • Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm