Ngoan


Nghĩa: dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)

Từ đồng nghĩa: ngoan ngoãn

Từ trái nghĩa: hư, hư hỏng, hư đốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nam là một học sinh ngoan ngoãn, luôn kính thầy mến bạn.

  • Bé Lan rất ngoan ngoãn và nghe lời bố mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thằng bé dạo này quá!

  • Cậu ấy được bố mẹ chiều chuộng nên sinh hư hỏng.

  • Những đứa trẻ hư đốn sẽ không được ai yêu.

Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm