Nhã nhặn


Nghĩa: cư xử lễ độ, đúng mực trong giao tiếp; chỉ vẻ đẹp giản dị, không phô trương, không cầu kì

Từ đồng nghĩa: trang nhã, thanh tao, lịch thiệp, lịch sự, lễ phép, lễ độ, hiền hòa 

Từ trái nghĩa: bất nhã, khiếm nhã, vô lễ, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược, phô trương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngôi nhà này được thiết kế với màu sắc trang nhã, tạo cảm giác ấm cúng.

  • Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.

  • Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trongj.

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

  • Bạn ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thái độ khiếm nhã của anh ta khiến mọi người khó chịu.

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm