Nham hiểm


Nghĩa: bề ngoài tỏ ra vô hại nhưng bên trong lại độc ác, nguy hiểm một cách sâu kín, không ai lường trước được

Từ đồng nghĩa: hiểm độc, hiểm sâu, thâm độc, thâm hiểm, mưu mô, xảo quyệt, tinh vi, tinh ranh, xảo trá

Từ trái nghĩa: chân thành, thành tâm, ngay thẳng, thật thà, trong sáng, ngây thơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mụ phù thủy thâm độc đã nguyền rủa cả vương quốc.

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

  • Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Con cáo tinh ranh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

  • Tâm hồn cô ấy thuần khiết như một đứa trẻ.

  • Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm