Nhạt


Nghĩa: (thức ăn) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường; (màu sắc) không đậm bằng màu bình thường hoặc màu vốn có trước đó; (trò vui, chuyện kể) ít gây hứng thú, không hấp dẫn; không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử

Từ đồng nghĩa: nhạt nhẽo, nhạt phèo, tẻ nhạt, lạnh nhạt

Từ trái nghĩa: đậm, sẫm, đậm đà, mặn, mặn chát, mặn mà, mặn nồng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

  • Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.

  • Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.

  • Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt.

  • Chiếc áo này có màu xanh sẫm.
  • Nước dùng nấu rất đậm đà.
  • Nước muối có vị mặn.

  • Món canh này có vị mặn chát.

  • Món cá kho này rất mặn mà.

  • Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm