Ngao ngán


Nghĩa: buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa

Từ đồng nghĩa: chán, chán chê, chán chường, chán ngấy, ngán ngẩm, chán ngán

Từ trái nghĩa: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bộ phim này rất hay, tớ xem cả ngày mà không chán.

  • Tôi đã ăn một bữa chán chê.

  • Tôi cảm thấy chán chường sau một ngày làm việc dài.

  • Cô ấy đã chán ngấy những món dầu mỡ.

  • Cậu bé ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.

  • Anh ấy đã chán ngán cuộc sống bon chen ở thành phố.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.

  • Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

  • Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm