Nóng nảy


Nghĩa: khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác

Từ đồng nghĩa: nóng tính, cáu kỉnh, cáu gắt, gắt gỏng

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, điềm tĩnh, hiền hòa, dịu dàng, điềm đạm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bó em là người nóng tính, hay cáu gắt với con cái.

  • Người già thường hay cáu kỉnh.

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.

  • Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Bạn An có tính cách rất điềm đạm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm