Ngại ngùng


Nghĩa: tỏ ra có điều e ngại và không dám làm việc gì

Từ đồng nghĩa: e thẹn, bẽn lẽn, ngượng ngùng, xấu hổ, thẹn thùng

Từ trái nghĩa: mạnh dạn, táo bạo, xông pha, va vấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bà ấy tỏ ra e thẹn giống như các cô nàng mới lớn.

- Chị gái em bẽn lẽn khi gặp những người bạn lần đầu tiên.

- Cô ấy rất ngượng ngùng khi đi chơi với chúng tôi.

- Bố mẹ sẽ cảm thấy rất xấu hổ khi con cái làm những chuyện không đúng đắn.

- Hoa thẹn thùng khi bày tỏ cảm xúc thật của mình đối với mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Em luôn mạnh dạn dơ tay phát biểu bài và nói ra quan điểm của mình.

- Hùng bày tỏ cảm xúc của mình một cách táo bạo.

- Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha bảo vệ đất nước.

- Lan rất hiểu chuyện vì cô ấy phải va vấp và kiếm sống từ khi còn rất nhỏ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm