Ngăn cản


Nghĩa: hành động gây trở ngại khiến cho một việc gì đó không xảy ra hoặc xảy ra chậm hơn bình thường.

Từ đồng nghĩa: cản trở, cản ngăn, ngăn chặn, cấm đoán

Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.

  • Cần ngăn chặn kịp thời mọi hành vi bạo lực học đường.

  • Nhà trường cấm đoán học sinh dùng điện thoại di động trong giờ học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái.

  • Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

  • Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.

  • Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm