Nhập


Nghĩa: đưa vào một nơi để quản lí; gộp lại, hợp nhất lại thành một khối, một chỉnh thể

Từ đồng nghĩa: đưa vào, gia nhập, tham gia, hợp nhất, thống nhất

Từ trái nghĩa: xuất, đưa ra, chia, tách, phân

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hàng hóa sẽ được đưa vào kho để quản lí.

  • Cậu có muốn gia nhập đội của chúng tớ không?

  • Tớ được tham gia đội văn nghệ của trường.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

  • Dân tộc Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lúa gạo Việt Nam được xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới.

  • Nhãn hàng này đã đưa ra sản phẩm giày dép mới.

  • Chúng mình không nên chia bè kéo phái.

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm