Nóng lòng


Nghĩa: trạng thái cảm xúc thể hiện sự mong chờ, mong muốn cao độ làm việc gì đó

Từ đồng nghĩa: sốt ruột, bồn chồn, khó chịu, bức bối, bực bội

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nông dân sốt ruột vì hạn hán kéo dài.

  • Em bé bồn chồn vì mẹ đi chợ lâu chưa về.

  • Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề này.

  • Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

  • Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

  • Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.

  • Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.

  • Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm