Ngụy trang


Nghĩa: thay đổi ngoại hình, hình dáng cho giống với môi trường xung quanh để không ai có thể phát hiện khi quan sát từ bên ngoài

Từ đồng nghĩa: giấu, giấu giếm, che đậy, che giấu, ẩn náu

Từ trái nghĩa: công khai, phơi bày, tiết lộ, hé lộ, bộc lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô bé giấu mẹ bài kiểm tra bị điểm kém vì sợ mẹ mắng.

  • Câu chuyện này che giấu bí mật to lớn đằng sau.

  • Cảnh sát đã ngụy trang để truy bắt kẻ trộm.

  • Những con thú hoang dã thường ẩn náu trong rừng,.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.

  • Sự thật dần dần được phơi bày.

  • Cô ấy cuối cùng cũng chịu tiết lộ bí mật của mình.

  • Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm