Ngán ngẩm


Nghĩa: cảm giác chán ghét đến mức không còn tha thiết gì nữa vì đã thất vọng quá nhiều

Từ đồng nghĩa: chán chường, ngao ngán, thất vọng, chán ghét

Từ trái nghĩa: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những tiếng thở dài ngao ngán vang vọng khắp căn phòng.

  • Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Cậu bé chán ghét đến trường vì bị bắt nạt

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

  • Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.

  • Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm