Náo nhiệt


Nghĩa: từ dùng miêu tả không khí sôi động, vui vẻ và có nhiều hoạt động

Từ đồng nghĩa: sôi nổi, nhộn nhịp, ồn ào, ầm ĩ

Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lễ hội hoa xuân diễn ra rất sôi nổi với nhiều hoạt động vui chơi giải trí.

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến  tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

  • Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm