Nhân hậu


Nghĩa: hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác

Từ đồng nghĩa: hiền lành, hiền từ, khoan dung, bao dung

Từ trái nghĩa: độc ác, tàn ác, tàn độc, nhâm hiểm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Cô ấy thật hiền lành.

- Cô giáo em có gương mặt hiền từ và phúc hậu.

- Bạn Đạt rất khoan dung, luôn tha thứ cho những lỗi lầm của người khác.

- Em là một cô gái bao dung và thích giúp đỡ những người xung quanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Sau khi tiếp xúc, tớ thấy bạn ấy không hề xấu xa và độc ác như mọi người nghĩ.

- Mình không dám xem những bộ phim có cảnh tàn ác và thô bạo.

- Vì mưu sinh mà ông lão phải ra tay tàn độc với đàn vịt.

- Em mới nhìn thấy một kẻ rất nham hiểm mặc áo khoác đen.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm