Ngốc nghếch


Nghĩa: kém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự

Từ đồng nghĩa: ngây thơ, đần độn, ù lì, khờ khạo

Từ trái nghĩa: thông minh, sáng suốt, nhanh nhẹn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Lan là một cô gái ngây thơ.

- Chú chó ấy rất rất đần độn, không nhận ra chủ nhân của mình là ai.

- Thằng bé ấy rất ù lì cả ngày không mở miệng nói một câu.

- Em nó vẫn còn khờ khạo, mong cô giáo giúp đỡ thêm ạ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Nam là học sinh thông minh nhất lớp em.

- Hoa rất sáng suốt cô ấy luôn nghĩ ra những cách làm hay.

- Em luôn được mọi người khen là một học sinh nhanh nhẹn, hoạt bát.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm