Não nề


Nghĩa: buồn bã đến mức lây sang cả người khác

Từ đồng nghĩa: não nùng, não nuột, xót xa, đau buồn, thảm thương, bi thương 

Từ trái nghĩa: vui nhộn, rộn ràng, vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tiếng khóc não nùng của người mẹ khiến ai cũng xót xa.

  • Chúng ta nên quên đi những kỉ niệm đau buồn.

  • Cái kết của câu chuyện này thật là bi thương.

  • Cảnh tượng sau trận chiến thật thảm thương.

  • Thúy Kiều có một số phận thật bi thảm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng nhạc vui nhộn vang lên khiến mọi người không thể ngừng nhún nhảy.

  • Tiếng trống trường vang lên rộn ràng.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.

  • Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm