Ngoằn ngoèo


Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ cong queo, uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau

Từ đồng nghĩa: quanh co, uốn lượn, ngoắt ngoéo, vòng vèo

Từ trái nghĩa: thẳng tắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con đường làng em rất quanh co.

  • Dòng sông uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.

  • Đường lên núi rất ngoắt ngoéo, bạn phải cẩn thận khi đi qua đây.

  • Những chú chim cứ bay vòng vèo trên bầu trời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm