Nhu nhược


Nghĩa: yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám hành động khi cần thiết

Từ đồng nghĩa: yếu đuối, hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược

Từ trái nghĩa: mạnh mẽ, cứng cáp, kiên cường, kiên định, quyết đoán, dũng cảm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chú mèo con yếu đuối kêu meo meo bên lề đường.

  • Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.

  • Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.

  • Hắn là một kẻ bạc nhược và luôn sợ hãi mọi thứ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Cô ấy là người luôn kiên định với mục tiêu của mình.

  • Anh ta là một người thiếu quyết đoán.

  • Những người lính đã dũng cảm hi sinh vì độc lập dân tộc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm