Ngu ngơ


Nghĩa: biểu thị sự kém tinh khôn hoặc kém hiểu biết đến mức như khờ dại

Từ đồng nghĩa: ngờ nghệch, ngô nghê, ngây ngô, ngốc nghếch, ngây thơ, hồn nhiên

Từ trái nghĩa: thông minh, trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu bé ngờ nghệch nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.

  • Hành động ngây ngô của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.

  • Cô bé ngốc nghếch ngày nào, giờ đã thành một thiếu nữ xinh đẹp.

  • Đôi mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

  • Nụ cười hồn nhiên của trẻ con thật đáng yêu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

  • Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, cô ấy đã trở nên chững chạc hơn.

  • Anh ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.

  • Ông ấy là một đầu bếp lão luyện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm