Người tốt


Nghĩa: là người có đạo đức, người sống thiện

Từ đồng nghĩa: thiện nhân

Từ trái nghĩa: ác nhân, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy là một thiện nhân luôn giúp đỡ người khác.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ác nhân luôn phải chịu sự trừng phạt cho hành động sai trái của mình.

  • Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

  • Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

  • Ăn cắp là việc làm của những người xấu.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm