Nghèo


Nghĩa: có rất ít tiền của, không đủ để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; tình trạng có rất ít những gì được coi là tối thiểu, cần thiết

Từ đồng nghĩa: giàu, giàu sang, giàu có, phong lưu, phú quý, khá giả

Từ trái nghĩa: nghèo hèn, nghèo khó, nghèo khổ, bần hàn, túng thiếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Việt Nam rất giàu tài nguyên thiên nhiên.
  • Ai cũng mơ ước có một cuộc sống giàu sang, phú quý.
  • Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.

  • Thúy Kiều và Thúy Vân sống trong một gia đình phong lưu.

  • Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dù sống trong cảnh nghèo hèn, họ vẫn luôn giữ gìn phẩm giá của mình.

  • Mặc dù gia cảnh nghèo khó nhưng cậu ấy vẫn cố gắng vươn lên trong học tập.

  • Gia đình họ đã sống trong cảnh nghèo khổ suốt nhiều năm.

  • Bộ phim chiếu về cuộc sống bần hàn của những người ở khu ổ chuột.

  • Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ nhau lúc túng thiếu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm