Nhát gan


Nghĩa: sợ sệt, thiếu can đảm, không dám làm bất cứ việc gì

Từ đồng nghĩa: rụt rè, tự ti,nhút nhát, hèn yếu, hèn nhát 

Từ trái nghĩa: tự tin, cởi mở, dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé rụt rè không dám giơ tay phát biểu trong lớp.

  • Cô ấy tự ti không dám thể hiện bản thân.

  • Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

  • Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sự tự tin giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

  • Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

  • Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.

  • Hành động quả cảm của anh ấy đã cứu sống nhiều người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm