Nghiệp dư


Nghĩa: không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp chính thức

Từ đồng nghĩa: tay ngang

Từ trái nghĩa: chuyên nghiệp, lành nghề, lão luyện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy là một đầu bếp tay ngang nhưng nấu ăn rất ngon. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy là một ca sĩ chuyên nghiệp.

  • Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.

  • Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm