Non trẻ


Nghĩa: còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn; ở giai đoạn mới xây dựng, chưa phát triển đầy đủ

Từ đồng nghĩa: trẻ trung, non dại, non nớt, ngây thơ 

Từ trái nghĩa: già nua, trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Linh là một cô gái rất trẻ trung và năng động.

  • Người mẹ bỏ rơi đứa con còn non dại.

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gương mặt già nua của ông ấy lộ rõ những vết đồi mồi.

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

  • Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, cô ấy đã trở nên chững chạc hơn.

  • Anh ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.

  • Ông ấy là một đầu bếp lão luyện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm