Nhiệt huyết


Nghĩa: dốc hết tâm huyết và sức lực để thực hiện một mục tiêu, công việc nào đó

Từ đồng nghĩa: say sưa, say mê, tâm huyết, hăng hái, hăng say

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Cô giáo em vô cùng tâm huyết với nghề.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Các bác nông dân hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm