Nắn


Nghĩa: hành động bóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao; uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó

Từ đồng nghĩa: uốn, uốn nắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chị em có mái tóc uốn xoăn.

  • Cha mẹ cần uốn nắn con cái ngay từ khi còn nhỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm