Nhiều


Nghĩa: có số lượng lớn hoặc ở mức cao

Từ đồng nghĩa: lắm, dồi dào, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

Từ trái nghĩa: ít, ít ỏi, lèo tèo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em có rất nhiều người bạn tốt.

  • Tôi có lắm việc phải làm vào hôm nay.

  • Việt Nam có nguồn tài nguyên dồi dào.

  • Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ

  • Khu chợ Tết ngập tràn màu sắc rực rỡ của hoa mai, hoa đào.

  • Con sông tràn trề nước sau trận mưa lớn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở khu vực này có rất ít người qua lại.

  • Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm