Ngay ngắn


Nghĩa: ở vị trí thẳng hàng, thẳng góc, không bị lệch về bên nào

Từ đồng nghĩa: chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp 

Từ trái nghĩa: xiêu vẹo, lệch lạc, nguệch ngoạc, lộn xộn, bừa bộn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Học sinh phải ăn mặc chỉnh tề trước khi đến lớp.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây cối bị xiêu vẹo do cơn bão mạnh.

  • Bức tranh trên tường treo lệch lạc.

  • Em viết chữ rất nguệch ngoạc.

  • Sách vở vứt lộn xộn trên bàn.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm