Ngột ngạt


Nghĩa: có cảm giác rất khó thở do thiếu không khí; ở trạng thái cảm thấy bức bối do áp lực trong cuộc sống

Từ đồng nghĩa: bức bối, bực bội, bực mình, nóng lòng

Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoải mái, sảng khoái, khoan khoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn đang làm cho cậu ấy bực bội đấy.

  • Nếu cậu có gì bức bối trong lòng thì cậu hãy nói hết với tớ.

  • Mẹ rất bực mình vì Nam không nghe lời và làm trái ý mẹ.

  • Em rất nóng lòng được gặp lại mẹ sau chuyến dã ngoại dài ngày.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lời nói nhẹ nhàng của Lan khiến cho mọi người cảm thấy dễ chịu.

  • Tớ ở căn phòng này cảm thấy rất thoải mái.

  • Ngủ đủ giấc giúp cho cơ thể sảng khoái và tràn đầy năng lượng.

  • Sau khi hoàn thành tốt bài thi, em cảm thấy khoan khoái trong lòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm