Nhường nhịn


Nghĩa: chịu phần kém hơn, phần thiệt về mình để cho người khác được nhận phần hơn trong quan hệ đối xử

Từ đồng nghĩa: nhịn nhường, thấu hiểu, hiểu chuyện

Từ trái nghĩa: tranh giành, hống hách, thiệt hơn, so đo, tính toán

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Trong nhà, anh trai luôn nhịn nhường và cho em đồ ăn ngon.

- Chị ấy luôn biết thấu hiểu cho khó khăn của người khác.

- Minh luôn tỏ ra hiểu chuyện và rất thông minh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Họ tranh cãi và tranh giành đồ đạc.

- Tính cách hống hách của bà ấy khiến nhiều người không ưa.

- Anh em trong nhà không nên hơn thua nhau từng tí một như vậy.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm