Nhẵn nhụi


Nghĩa: trơn tru, đẹp đẽ, không còn lởm chởm hay xù xì

Từ đồng nghĩa: nhẵn, mịn màng

Từ trái nghĩa: xù xì, sần sùi, thô ráp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bề mặt của chiếc bàn rất nhẵn.

  • Làn da của em bé rất mịn màng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây bàng đã già nên vỏ cây xù xì.

  • Vỏ trái bưởi sần sùi và có nhiều tinh dầu.

  • Bàn tay của bố thô ráp vì phải lao động nặng nhọc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm