Nhục nhã


Nghĩa: xấu hổ đến mức không chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm

Từ đồng nghĩa: nhục, xấu hổ, hổ thẹn, ê chề

Từ trái nghĩa: quang vinh, vinh quang, vẻ vang, vinh dự

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)
  • Cậu ấy đỏ bừng mặt vì xấu hổ.
  • Anh ấy vô cùng hổ thẹn vì hành động sai trái của mình.
  • Sau khi bị phát hiện nói dối, cô ấy cảm thấy nhục nhã ê chề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đánh giặc cứu nước là một nhiệm vụ quang vinh.

  • Lao động là vinh quang.

  • Chiến thắng Điện Biên Phủ là một trong những trang sử vẻ vang của lịch sử dân tộc.

  • Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm